Bài 1.1: Phụ âm gốc (ພະຍັນຊະນະເຄົ້າ)

Feb 22, 2011

print this page
send email
1.1. Phụ âm gốc (ພະຍັນຊະນະເຄົ້າ): 

    Phụ âm gốc gồm có 27 chữ cái, là những chữ cái chính, chưa ghép với các chữ cái khác.
    Bao gồm như sau:


Chữ cái (ຕົວອັກສອນ)
Cách đọc (ວິທີອ່ານ)
So với chữ cái Viẹt (ປຽບທຽບກັບອັກສອນຫວຽດ)
/co/
c,k,q
/khó/
kh
/kho/
kh
/ngo/
ng
/cho/
ch
/só/
s
/xo/
x
/nho/
nh
/đo/
đ
/to/
t
/thó/
th
/tho/
th
/no/
n
/bo/
b
/po/
p
/phó*/
ph (Tiếng Việt ko phát âm được)
/phó/
ph (f)
/pho*/
ph (Tiếng Việt ko phát âm được)
/pho/
ph (f)
/mo/
m
/do/
d
/ro/
r
/lo/
l
/vo/
v
/hó/
h
/o/
o
/ho/
h

    Phụ âm gốc còn được chia ra làm 3 nhóm như: phụ âm cao, phụ âm trung bình, và phụ âm thấp.

  • 6 phụ âm caoຂ, ສ, ຖ, ຜ, ຝ, ຫ.
  • 8 phụ âm trung bìnhກ, ຈ, ດ, ຕ, ບ, ປ, ຢ, ອ.
  • 13 phụ âm thấpຄ, ງ, ຊ, ຍ, ທ, ນ, ພ, ຟ, ມ, ຣ, ລ, ວ, ຮ.

3 comments:

  1. Bác có file word khong cho em xin cái link máy bài bác giãng vs... thanks

    ReplyDelete
  2. Bác có file word khong cho em xin cái link máy bài bác giãng vs... thanks

    ReplyDelete
  3. sao trong tiếng lào mà người lào đọc ra lại khác vs bài giảng này vậy. như (ຊ là sỏ chứ) có ai biết ko giải thích em cái

    ReplyDelete